UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH
CÔNG CỘNG VÀ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
Số: /BC-CTCC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày tháng 6 năm 2022
|
I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2022
1. Thuận lợi
- Công ty luôn nhận được sự quan tâm, hỗ trợ của UBND Thành phố cùng các cấp, ngành có liên quan; sự phối kết hợp chặt chẽ giữa chính quyền địa phương và các đơn vị cùng ngành nghề.
- Thành viên HĐQT có nhiều cố gắng hoàn thành nhiệm vụ vì lợi ích chung của cổ đông trong mối quan hệ hài hòa lợi ích của Công ty và người lao động.
- Ban điều hành và tập thể lãnh đạo thích ứng tốt với mô hình quản trị Công ty cổ phần tham gia giúp việc có hiệu quả cho HĐQT trong việc định hướng chỉ đạo và điều hành sự đoàn kết, nhất trí của tập thể người lao động trong việc thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty.
2. Khó khăn
- Hiện nay, nguồn kinh phí một số hạng mục quản lý thường xuyên chưa đủ đơn giá của Thành phố, khó khăn vướng mắc trong quá trình tạm ứng, thanh toán các công trình sản phẩm dịch vụ công ích (trong thường xuyên và ngoài thường xuyên).
- Công tác quản trị nhân sự gặp không ít khó khăn khi có sự xáo trộn lao động (thiếu do lao động đến tuổi nghỉ hưu đối với công nhân vệ sinh môi trường đô thị), các chính sách về tiền lương, thưởng của người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố độc hại còn thấp nên không thu hút được lao động.
- Thu nhập bình quân của người lao động trong Công ty tuy đã được cải thiện hơn, song còn gặp nhiều khó khăn do sự biến động về giá cả tiêu dùng, nên cũng ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của người lao động. Mặt khác, do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 đã tác động lớn đến chi phí cho công tác phòng chống dịch, quy trình sản xuất, chi phí nhân công.
BẢNG SỐ 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch
|
Giá trị thực hiện
|
Giá trị thực hiện của cả tổ hợp công ty mẹ - công ty con (nếu có) (*)
|
1
|
Sản phẩm chủ yếu sản xuất
|
|
|
|
|
a)
|
Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
b)
|
Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
2
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
90.936
|
90.936
|
|
3
|
Lợi nhuận trước thuế
|
Tỷ đồng
|
2.080
|
2.080
|
|
4
|
Lợi nhuận sau thuế
|
Tỷ đồng
|
2.600
|
2.600
|
|
5
|
Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
6.500
|
6.500
|
|
6
|
Kim ngạch xuất nhập khẩu (nếu có)
|
Tỷ đồng
|
0
|
0
|
|
7
|
Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có)
|
|
0
|
0
|
|
8
|
Tổng số lao động
|
Người
|
350
|
350
|
|
9
|
Tổng quỹ lương
|
Tỷ đồng
|
38.000
|
38.000
|
|
a)
|
Quỹ lương quản lý
|
Tỷ đồng
|
2.592
|
2.592
|
|
b)
|
Quỹ lương lao động
|
Tỷ đồng
|
35.408
|
35.408
|
|
Lưu ý:
(*) Công ty mẹ là doanh nghiệp nhà nước cung cấp thông tin các chỉ tiêu hợp nhất của mô hình công ty mẹ - công ty con.
II. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ, TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN.
1. Đánh giá tình hình thực hiện các Dự án có tổng mức vốn từ nhóm B trở lên (theo phân loại quy định tại Luật Đầu tư công); tiến độ thực hiện; những khó khăn, vướng mắc trong trường hợp dự án không đảm bảo tiến độ đã được phê duyệt.
BẢNG SỐ 2: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP
TT
|
Tên dự án
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng)
|
Vốn vay (tỷ đồng)
|
Vốn khác (tỷ đồng)
|
Tổng giá trị thực hiện tính đến thời điểm báo cáo (tỷ đồng)
|
Thời gian thực hiện dự án (từ năm ... đến năm...)
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản đầu tư tài chính.
III. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TẠI CÁC CÔNG TY CON (Không có)
Đánh giá tình hình hoạt động của các công ty mà doanh nghiệp nắm trên 50% vốn điều lệ, tình hình đầu tư của doanh nghiệp vào các công ty này, tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty này theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÁC CÔNG TY CON DO CÔNG TY MẸ NẮM CỔ PHẦN CHI PHỐI (Không có)
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Vốn điều lệ (tỷ đồng)
|
Tổng vốn đầu tư của công ty mẹ (tỷ đồng)
|
Tổng tài sản (tỷ đồng)
|
Doanh thu (tỷ đồng)
|
Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
|
Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
|
Lợi nhuận nộp về công ty mẹ
|
Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước (tỷ đồng)
|
Tổng nợ phải trả (tỷ đồng)
|
1
|
Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
1.1
|
Công ty A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công ty B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ trên 50% vốn điều lệ
|
2.1
|
Công ty C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công ty D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 5: BÁO CÁO
THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP
6 THÁNG NĂM 2022
UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH
CÔNG CỘNG VÀ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
Số: /BC-CTCC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày tháng 6 năm 2022
|
I. HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:
Thực hiện các quy định của Luật Doanh nghiệp, Điều lệ tổ chức hoạt động của Công ty, Quy chế hoạt ddoohj của Hội đồng quản trị. HĐQT đã tổ chức các cuộc họp định kỳ để đề ra các chủ trương, giải pháo chỉ đạo iair quyết các vấn đề liên quan đến việc xây dựng chiến lược phát triển và thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty.
Trong các phiên họp, HĐQT đã tập trung giải quyết các vấn đề trọng tâm liên quan đến việc chỉ đạo thực hiện Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông; Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh, xác định chiến lược sản xuất kinh doanh, mua sắm tài sản, máy móc trang thiết bị; chỉ đạo quyết liệt công tác tổ chức và bố trí sắp xếp lại lao động tại các phòng, ban, xí nghiệp, đội sản xuất.
Ngoài các phiên họp trên, HĐQT còn tổ chức các phiên họp bất thường nhằm tăng cường công tác quản trị cũng như bám sát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, thường xuyên trao đổi thảo luận giữa các thành viên cùng phối hợp giải quyết các vấn đề phát sinh. Các cuộc họp của HĐQT đều có sự tham gia của Ban kiểm soát, và được thảo luận, trao đổi, bàn bạc công khai dân chủ, thẳng thắn.
BẢNG SỐ 1: CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH QUAN TRỌNG CỦA HĐQT
TT
|
Số văn bản
|
Ngày
|
Người ký, ban hành
|
Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản)
|
1
|
26/QĐ-HĐQT
|
10/4/2022
|
Chủ tịch HĐQT
|
Quyết định triệu tập Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022
|
2
|
35/NQ-ĐHĐCĐ
|
22/4/2022
|
Chủ tịch HĐQT
|
Nghị quyết Đại Hội đồng cổ đông thường niên năm 2022.
|
3
|
36/BC- HĐQT
|
24/4/2022
|
Chủ tịch HĐQT
|
Báo cáo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông gửi UBND Thành phố.
|
II. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
BẢNG SỐ 2: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
TT
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Thời điểm giao dịch
|
Nội dung giao dịch
|
Giá trị giao dịch
|
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Không có
|
Không có
|
Không có
|
Không có
|
Không có
|
Giải thích:
(2): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(3): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(4): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay...);
(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GIỮA DOANH NGHIỆP VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC:
Thông tin về các giao dịch có giá trị từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên của doanh nghiệp liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu... theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH CỦA DOANH NGHIỆP
TT
|
Nội dung giao dịch
|
Đối tác giao dịch
|
Thời điểm giao dịch
|
Giá trị giao dịch
|
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Giải thích:
(2): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay, Hợp đồng mua sắm...);
(3): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(4): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
Biểu số 6: BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ
VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2022
UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH
CÔNG CỘNG VÀ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
Số: /BC-CTCC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày tháng 6 năm 2022
|
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU
1. Thông tin chung.
1.1. Cơ quan đại diện chủ sở hữu: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
1.2. Người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu Cơ quan đại diện chủ sở hữu:
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố : Ông Nguyễn Văn Tùng;
- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố : Ông Lê Anh Quân
: Ông Lê Khắc Nam
: Ông Nguyễn Đức Thọ.
2. Các quyết định có liên quan của Cơ quan đại diện chủ sở hữu.
Thống kê các quyết định có liên quan của cơ quan đại diện chủ sở hữu theo Bảng số 1.
BẢNG SỐ 1: CÁC QUYẾT ĐỊNH CÓ LIÊN QUAN CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU
TT
|
Số văn bản
|
Ngày
|
Nội dung
(nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản)
|
1
|
6273/UBND-KTDN
|
8/9/2021
|
Về việc chủ sở hữu vốn nhà nước cho ý kiến về dự thảo sửa đổi Điều lệ, các quy chế hoạt động của Công ty.
|
2
|
2556/UBND-DN
|
22/4/2022
|
Về việc cho ý kiến về người đại diện phần vốn Nhà nước biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022 của Công ty.
|
II. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1. Danh sách người quản lý doanh nghiệp: liệt kê thông tin cụ thể theo Bảng số 2.
BẢNG SỐ 2: DANH SÁCH NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ chuyên môn
|
Kinh nghiệm nghề nghiệp
|
Các vị trí quản lý đã nắm giữ
|
1
|
Phạm Văn Hùng
|
1972
|
Thạc sỹ Xây dựng
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Chủ tịch HĐQT
|
2
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
1974
|
Thạc sỹ Khoa học ngành Quản lý Kinh tế
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Tổng giám đốc
|
3
|
Phạm Văn Trịnh
|
1967
|
Cử nhân Luật Kinh tế
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Phó TGĐ
|
4
|
Vũ Đức Phúc
|
1983
|
Cử nhân Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Phó TGĐ
|
5
|
Nguyễn Thị Hoa
|
1981
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Trưởng Ban kiểm soát
|
6
|
Trần Thị Oanh
|
1966
|
Cử nhân Tài chính kế toán
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Kế toán trưởng
|
2. Tiền lương, thù lao và lợi ích khác của người quản lý doanh nghiệp.
Lương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích khác của từng người quản lý doanh nghiệp theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: TIỀN LƯƠNG, THƯỞNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Mức lương
|
Hệ số
|
Tiền lương/năm
|
Tiền thưởng, thu nhập khác
|
1
|
Phạm Văn Hùng
|
Chủ tịch HĐQT
|
32.800.000
|
Không có
|
393.600.000
|
Không có
|
2
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
Tổng giám đốc
|
28.000.000
|
Không có
|
336.000.000
|
Không có
|
3
|
Phạm Văn Trịnh
|
Phó TGĐ
|
24.600.000
|
Không có
|
295.200.000
|
Không có
|
4
|
Vũ Đức Phúc
|
Phó TGĐ
|
26.600.000
|
Không có
|
319.200.000
|
Không có
|
5
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Trưởng BKS
|
24.600.000
|
Không có
|
295.200.000
|
Không có
|
6
|
Trần Thị Oanh
|
Kế toán trưởng
|
24.300.000
|
Không có
|
291.600.000
|
Không có
|
3. Hoạt động của Hội đồng quản trị.
Thông tin về các nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu, mua sắm tài sản... theo Bảng số 4.
BẢNG SỐ 4: CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH CỦA / HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TT
|
Số văn bản
|
Ngày
|
Người ký, ban hành
|
Nội dung
(nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản)
|
1
|
26/QĐ-HĐQT
|
10/4/2022
|
Chủ tịch HĐQT
|
Quyết định triệu tập Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022
|
2
|
35/NQ-ĐHĐCĐ
|
22/4/2022
|
Chủ tịch HĐQT
|
Nghị quyết Đại Hội đồng cổ đông thường niên năm 2022.
|
3
|
36/BC- HĐQT
|
24/4/2022
|
Chủ tịch HĐQT
|
Báo cáo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông gửi UBND Thành phố.
|
III. BAN KIỂM SOÁT VÀ KIỂM SOÁT VIÊN
1. Thông tin về Ban kiểm soát và Kiểm soát viên.
BẢNG SỐ 5: DANH SÁCH BAN KIỂM SOÁT VÀ KIỂM SOÁT VIÊN
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ chuyên môn
|
Chức vụ
|
Ngày bắt đầu là thành viên BKS
|
Tỷ lệ tham dự họp
|
1
|
Nguyễn Thị Hoa
|
1980
|
Cử nhận Quản trị Kinh doanh
|
Trưởng Ban kiểm soát
|
23/4/2020
|
100%
|
2
|
Hoàng Thị Tuyết Mai
|
1982
|
Cử nhận Quản trị Kinh doanh
|
Thành viên
|
20/5/2015
|
100%
|
3
|
Nguyễn Thị Nhung
|
1983
|
Cử nhận Kế toán
|
Thành viên
|
10/4/2021
|
100%
|
2. Các báo cáo của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên.
- Báo cáo của Ban kiểm soát: Quý I, 6 tháng, 9 tháng, cả năm.
IV. BÁO CÁO KẾT LUẬN CỦA CƠ QUAN THANH TRA (không có)
V. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
1. Danh sách Người có liên quan của doanh nghiệp.
BẢNG SỐ 6: DANH SÁCH VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA DOANH NGHIỆP
TT
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Chức vụ (nếu có)
|
Địa chỉ trụ sở chính/ địa chỉ liên hệ
|
Thời điểm bắt đầu là người có liên quan
|
Thời điểm không còn là người có liên quan
|
Lý do không còn là người liên quan
|
1
|
Phạm Văn Hùng
|
Chủ tịch HĐQT
|
Tổ 12 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
2
|
Vũ Thị Phương
|
Vợ
|
Tổ 12 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
3
|
Phạm Văn Dự
|
Bố đẻ
|
Đã mất năm 2006
|
|
|
|
4
|
Đặng Thị Biên
|
Mẹ đẻ
|
Hy Tái, Hồng Thái, An Dương, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
5
|
Vũ Ngọc Toàn
|
Bố vợ
|
Đã mất năm 2001
|
|
|
|
6
|
Ngô Thị Liên
|
Mẹ vợ
|
Đã mất năm 2017
|
|
|
|
7
|
Phạm Ngọc Huyền
|
Con đẻ
|
Tổ 12 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
8
|
Phạm Vũ Hưng
|
Con đẻ
|
Tổ 12 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
9
|
Phạm Tiến Dưỡng
|
Anh ruột
|
Hồng Thái, An Dương, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
10
|
Phạm Thị Thu
|
Chị ruột
|
Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
11
|
Phạm Thị Thứ
|
Chị ruột
|
Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
12
|
Phạm Thị Yến
|
Chị ruột
|
Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
13
|
Trần Đăng Khoa
|
Anh rể
|
Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
14
|
Nguyễn Hồng Chương
|
Anh rể
|
Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
15
|
Trần Quốc Lục
|
Anh rể
|
Đã mất năm 2011
|
|
|
|
16
|
Bùi Kim Thúy
|
Chị dâu
|
Hồng Thái, An Dương, Hải Phòng
|
26/10/2020
|
Không
|
Không
|
17
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
Tổng giám đốc
|
Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
18
|
Nguyễn Thị Lan
|
Vợ
|
Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
19
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Bố đẻ
|
Ngõ 142, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
20
|
Nguyễn Thị Liêm
|
Mẹ đẻ
|
Ngõ 142, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
21
|
Nguyễn Viết Khánh
|
Bố vợ
|
Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
22
|
Bùi Thị Bão
|
Mẹ vợ
|
Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
23
|
Nguyễn Hà Trang
|
Con đẻ
|
Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
24
|
Nguyễn Hà My
|
Con đẻ
|
Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
25
|
Nguyễn Hà Linh
|
Con đẻ
|
Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
26
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Em ruột
|
Số 3/142 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
27
|
Nguyễn Thanh Hòa
|
Em ruột
|
Văn Đẩu, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
28
|
Vũ Viết Thanh
|
Em dâu
|
Số 3/142 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
29
|
Phạm Minh Tuấn
|
Em dể
|
Văn Đẩu, Kiến An, Hải Phòng
|
01/01/2021
|
Không
|
Không
|
30
|
Phạm Văn Trịnh
|
Phó Tổng Giám đốc
|
Số 9/313 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
31
|
Đoàn Thị Chín
|
Vợ
|
Số 9/313 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
32
|
Phạm Thị Huyền Châm
|
Con đẻ
|
Số 299 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
33
|
Phạm Kiều Trang
|
Con đẻ
|
Số 9/313 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
34
|
Đỗ Quang Anh
|
Con rể
|
Số 299 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
35
|
Phạm Ngọc Thuế
|
Anh ruột
|
Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
36
|
Phạm Thị Ngắn
|
Chị dâu
|
Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
37
|
Phạm Văn Nguyễn
|
Anh ruột
|
Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
38
|
Trần Thị Thuyết
|
Chị dâu
|
Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
39
|
Phạm Thị Liến
|
Chị ruột
|
Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
40
|
Hoàng Văn Thanh
|
Anh rể
|
Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
41
|
Phạm Thị Liện
|
Chị ruột
|
Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng
|
01/06/2020
|
Không
|
Không
|
42
|
Trần Thị Oanh
|
Kế toán trưởng
|
Số 17 Cổng rổng, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
43
|
Lê Minh Sơn
|
Chồng
|
Số 17 Cổng rổng, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
44
|
Trần Thành Vịnh
|
Bố đẻ
|
Đã mất tháng 7/2017
|
|
|
|
45
|
Bùi Thị Xuân
|
Mẹ đẻ
|
Số 75 Nguyễn Tri Phương, Văn Đẩu, Kiến An, Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
46
|
Lê Minh Hoàn
|
Bố chồng
|
Thôn Nhan Bầu ,xã Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
47
|
Phùng Thị Mớt
|
Mẹ chồng
|
Thôn Nhan Bầu ,xã Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
48
|
Lê Minh Thùy Ninh
|
Con đẻ
|
Đã mất T10/2017
|
|
|
|
49
|
Lê Thành Trung
|
Con đẻ
|
Đã mất T4/2020
|
|
|
|
50
|
Trần Thành Tốp
|
Anh ruột
|
Đã mất T3/2004
|
|
|
|
51
|
Trần Thị Nga
|
Chị ruột
|
Số 15, Quán Nam, Kênh Dương, Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
52
|
Trần Thành Tiến
|
Em ruột
|
Số 75 Nguyễn Tri Phương, Văn Đẩu, Kiến An, Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
53
|
Trần Thị Thu Hương
|
Em ruột
|
Số 39 Trần Nhội, Kiến An, Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
54
|
Trần Thị Thơm
|
Em ruột
|
Số 9/85 Nguyễn Tri Phương, Văn Đẩu, Kiến An Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
55
|
Bùi Tiến Hòa
|
Em rể
|
Số 39 Trần Nhội, Kiến An Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
56
|
Bùi Thị Giáp
|
Chị dâu
|
Số 1250 Nguyễn Lương Bằng, Kiến An, Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
57
|
Phạm Thị Thu
|
Em dâu
|
Số 75, Nguyễn Tri Phương, Văn Đẩu Kiến An, Hải Phòng
|
01/6/2018
|
Không
|
Không
|
58
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Trưởng Ban Kiểm soát
|
Số nhà 494 đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng.
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
59
|
Trần Ngọc Tiến
|
Chồng
|
Số nhà 494 đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng.
|
28/5/2020
|
|
|
60
|
Nguyễn Trọng Tài
|
Bố đẻ
|
Đội 3, Xã An Thọ, Huyện An Lão, TP Hải Phòng
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
61
|
Lê Thị Hồng
|
Mẹ đẻ
|
Đội 3, Xã An Thọ, Huyện An Lão, TP Hải Phòng
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
62
|
Trần Ngọc Tờ
|
Bố chồng
|
Số nhà 494 đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
63
|
Vũ Thị Tâm
|
Mẹ chồng
|
Số nhà 494 đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
64
|
Trần Ánh Dương
|
Con đẻ
|
Số nhà 494 đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
65
|
Trần Ngọc Anh Đức
|
Con đẻ
|
Số nhà 494, đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
66
|
Nguyễn Trọng Hùng
|
Em ruột
|
Malmo, Thủy Điển
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
67
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Em ruột
|
Malmo, Thủy Điển
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
68
|
Nguyễn Trọng Hào
|
Em ruột
|
Malmo, Thủy Điển
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
69
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Em rể
|
Malmo, Thủy Điển
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
70
|
Nguyễn Cẩm Vân
|
Em dâu
|
Malmo, Thủy Điển
|
28/5/2020
|
Không
|
Không
|
71
|
Nguyễn Thị Nhung
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
72
|
Trần Việt Hà
|
Chồng
|
Lữ đoàn 679, vùng 1, Quân Chủng Hải Quân
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
73
|
Nguyễn Văn Hô
|
Bố đẻ
|
Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
74
|
Nguyễn Thị Giang
|
Mẹ đẻ
|
Đã mất T9/2019
|
|
|
|
75
|
Trần Xuân Hòa
|
Bố chồng
|
Phố Ngọc Xuân, Phường Thanh Bình, TP Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
76
|
Phạm Thị Hường
|
Mẹ chồng
|
Phố Ngọc Xuân, Phường Thanh Bình, TP Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
77
|
Trần Thị Hà Linh
|
Con đẻ
|
Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
78
|
Trần Xuân Thắng
|
Con đẻ
|
Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
79
|
Nguyễn Thị Hiến
|
Chị ruột
|
Tổ 5, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
80
|
Nguyễn Văn Hải
|
Em ruột
|
Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
81
|
Đào Văn Tùng
|
Anh rể
|
Tổ 5, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
82
|
Lê Thị Hải
|
Em dâu
|
Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
|
01/11/2020
|
Không
|
Không
|
83
|
Hoàng Thị Tuyết Mai
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
Manhattan 05-17 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
84
|
Dương Xuân Tuyên
|
Chồng
|
Manhattan 05-17 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
85
|
Hoàng Văn Ngọc
|
Bố đẻ
|
(Đã mất)
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
86
|
Hoàng Thị Minh Phương
|
Mẹ đẻ
|
Manhattan 05-16 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
87
|
Dương Văn Thọ
|
Bố chồng
|
452, Lô 22, Lê Hồng Phong, NQ, Hải Phòng
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
88
|
Phạm Thị Huê
|
Mẹ chồng
|
452, Lô 22, Lê Hồng Phong, NQ, Hải Phòng
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
89
|
Dương Hoàng Nam
|
Con đẻ
|
Manhattan 05-17 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
90
|
Dương Hoàng Hải
|
Con đẻ
|
Manhattan 05-17 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
91
|
Hoàng Thị Kiều Trinh
|
Em ruột
|
Hà Nội
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
92
|
Bùi Chiến Tuyến
|
Em rể
|
Hà Nội
|
26/5/2015
|
Không
|
Không
|
2. Thông tin về giao dịch với các bên có liên quan.( Không)
BẢNG SỐ 7: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
TT
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Thời điểm giao dịch
|
Nội dung giao dịch
|
Giá trị giao dịch
|
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Phạm Văn Hùng
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
2
|
Vũ Thị Phương
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
3
|
Phạm Văn Dự
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
4
|
Đặng Thị Biên
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
5
|
Vũ Ngọc Toàn
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
6
|
Ngô Thị Liên
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
7
|
Phạm Ngọc Huyền
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
8
|
Phạm Vũ Hưng
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
9
|
Phạm Tiến Dưỡng
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
10
|
Phạm Thị Thu
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
11
|
Phạm Thị Thứ
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
12
|
Phạm Thị Yến
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
13
|
Trần Đăng Khoa
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
14
|
Nguyễn Hồng Chương
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
15
|
Trần Quốc Lục
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
16
|
Bùi Kim Thúy
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
17
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
18
|
Nguyễn Thị Lan
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
19
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
20
|
Nguyễn Thị Liêm
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
21
|
Nguyễn Viết Khánh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
22
|
Bùi Thị Bão
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
23
|
Nguyễn Hà Trang
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
24
|
Nguyễn Hà My
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
25
|
Nguyễn Hà Linh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
26
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
27
|
Nguyễn Thanh Hòa
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
30
|
Phạm Văn Trịnh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
31
|
Đoàn Thị Chín
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
32
|
Phạm Thị Huyền Châm
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
33
|
Phạm Kiều Trang
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
34
|
Đỗ Quang Anh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
35
|
Phạm Ngọc Thuế
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
36
|
Phạm Thị Ngắn
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
37
|
Phạm Văn Nguyễn
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
38
|
Trần Thị Thuyết
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
39
|
Phạm Thị Liến
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
40
|
Hoàng Văn Thanh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
41
|
Phạm Thị Liện
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
42
|
Trần Thị Oanh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
43
|
Lê Minh Sơn
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
44
|
Trần Thành Vịnh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
45
|
Bùi Thị Xuân
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
46
|
Lê Minh Hoàn
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
47
|
Phùng Thị Mớt
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
48
|
Lê Minh Thùy Ninh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
49
|
Lê Thành Trung
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
50
|
Trần Thành Tốp
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
51
|
Trần Thị Nga
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
52
|
Trần Thành Tiến
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
53
|
Trần Thị Thu Hương
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
54
|
Trần Thị Thơm
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
55
|
Bùi Tiến Hòa
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
56
|
Bùi Thị Giáp
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
57
|
Phạm Thị Thu
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
58
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
59
|
Trần Ngọc Tiến
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
60
|
Nguyễn Trọng Tài
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
61
|
Lê Thị Hồng
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
62
|
Trần Ngọc Tờ
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
63
|
Vũ Thị Tâm
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
64
|
Trần Ánh Dương
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
65
|
Trần Ngọc Anh Đức
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
66
|
Nguyễn Trọng Hùng
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
67
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
68
|
Nguyễn Trọng Hào
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
69
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
70
|
Nguyễn Cẩm Vân
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
71
|
Nguyễn Thị Nhung
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
72
|
Trần Việt Hà
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
73
|
Nguyễn Văn Hô
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
74
|
Nguyễn Thị Giang
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
75
|
Trần Xuân Hòa
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
76
|
Phạm Thị Hường
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
77
|
Trần Thị Hà Linh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
78
|
Trần Xuân Thắng
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
79
|
Nguyễn Thị Hiến
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
80
|
Nguyễn Văn Hải
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
81
|
Đào Văn Tùng
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
82
|
Lê Thị Hải
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
83
|
Hoàng Thị Tuyết Mai
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
84
|
Dương Xuân Tuyên
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
85
|
Hoàng Văn Ngọc
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
86
|
Hoàng Thị Minh Phương
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
87
|
Dương Văn Thọ
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
88
|
Phạm Thị Huê
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
89
|
Dương Hoàng Nam
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
90
|
Dương Hoàng Hải
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
91
|
Hoàng Thị Kiều Trinh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
92
|
Bùi Chiến Tuyến
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Giải thích:
(2): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(3): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(4): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay...);
(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
VI. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
- Tổng số lao động của doanh nghiệp (người): 350 người
- Mức lương trung bình người lao động/năm (triệu đồng): 8,2 triệu đồng/ người/ tháng
- Tiền thưởng, thu nhập khác của người lao động/người/năm (triệu đồng): 4,2 triệu đồng/ người/ năm
Tài liệu đính kèm: 20220908_2. Các biểu CBTT.doc