Cty công trình công cộng và xây dựng > Thông tin công bố > Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư hàng năm
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2022
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2022

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH

CÔNG CỘNG VÀ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG

 

Số:        /BC-CTCC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

         Hải Phòng, ngày       tháng 6 năm 2022

 

I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2022

1. Thuận lợi

- Công ty luôn nhận được sự quan tâm, hỗ trợ của UBND Thành phố cùng các cấp, ngành có liên quan; sự phối kết hợp chặt chẽ giữa chính quyền địa phương và các đơn vị cùng ngành nghề.

- Thành viên HĐQT có nhiều cố gắng hoàn thành nhiệm vụ vì lợi ích chung của cổ đông trong mối quan hệ hài hòa lợi ích của Công ty và người lao động.

- Ban điều hành và tập thể lãnh đạo thích ứng tốt với mô hình quản trị Công ty cổ phần tham gia giúp việc có hiệu quả cho HĐQT trong việc định hướng chỉ đạo và điều hành sự đoàn kết, nhất trí của tập thể người lao động trong việc thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty.

2. Khó khăn

- Hiện nay, nguồn kinh phí một số hạng mục quản lý thường xuyên chưa đủ đơn giá của Thành phố, khó khăn vướng mắc trong quá trình tạm ứng, thanh toán các công trình sản phẩm dịch vụ công ích (trong thường xuyên và ngoài thường xuyên).

- Công tác quản trị nhân sự gặp không ít khó khăn khi có sự xáo trộn lao động (thiếu do lao động đến tuổi nghỉ hưu đối với công nhân vệ sinh môi trường đô thị), các chính sách về tiền lương, thưởng của người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố độc hại còn thấp nên không thu hút được lao động.

- Thu nhập bình quân của người lao động trong Công ty tuy đã được cải thiện hơn,  song còn gặp nhiều khó khăn do sự biến động về giá cả tiêu dùng, nên cũng ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của người lao động. Mặt khác, do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 đã tác động lớn đến chi phí cho công tác phòng chống dịch, quy trình sản xuất, chi phí nhân công.

BẢNG SỐ 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch

Giá trị thực hiện

Giá trị thực hiện của cả tổ hợp công ty mẹ - công ty con (nếu có) (*)

1

Sản phẩm chủ yếu sản xuất

 

 

 

 

a)

Sản phẩm 1

 

 

 

 

b)

Sản phẩm 2

 

 

 

 

2

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

90.936

90.936

 

3

Lợi nhuận trước thuế

Tỷ đồng

2.080

2.080

 

4

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ đồng

 2.600

 2.600

 

5

Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước

Tỷ đồng

 6.500

 6.500

 

6

Kim ngạch xuất nhập khẩu (nếu có)

Tỷ đồng

 0

 0

 

7

Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có)

 

 0

 0

 

8

Tổng số lao động

Người

350

350

 

9

Tổng quỹ lương

Tỷ đồng

38.000

38.000

 

a)

Quỹ lương quản lý

Tỷ đồng

 2.592

 2.592

 

b)

Quỹ lương lao động

Tỷ đồng

35.408

35.408

 

Lưu ý:

(*) Công ty mẹ là doanh nghiệp nhà nước cung cấp thông tin các chỉ tiêu hợp nhất của mô hình công ty mẹ - công ty con.

II. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ, TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN.

1. Đánh giá tình hình thực hiện các Dự án có tổng mức vốn từ nhóm B trở lên (theo phân loại quy định tại Luật Đầu tư công); tiến độ thực hiện; những khó khăn, vướng mắc trong trường hợp dự án không đảm bảo tiến độ đã được phê duyệt.

BẢNG SỐ 2: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP

TT

Tên dự án

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng)

Vốn vay (tỷ đồng)

Vốn khác (tỷ đồng)

Tổng giá trị thực hiện tính đến thời điểm báo cáo (tỷ đồng)

Thời gian thực hiện dự án (từ năm ... đến năm...)

Dự án quan trọng quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các khoản đầu tư tài chính.

III. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TẠI CÁC CÔNG TY CON (Không có)

Đánh giá tình hình hoạt động của các công ty mà doanh nghiệp nắm trên 50% vốn điều lệ, tình hình đầu tư của doanh nghiệp vào các công ty này, tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty này theo Bảng số 3.

BẢNG SỐ 3: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÁC CÔNG TY CON DO CÔNG TY MẸ NẮM CỔ PHẦN CHI PHỐI (Không có)

TT

Tên doanh nghiệp

Vốn điều lệ (tỷ đồng)

Tổng vốn đầu tư của công ty mẹ (tỷ đồng)

Tổng tài sản (tỷ đồng)

Doanh thu (tỷ đồng)

Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)

Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)

Lợi nhuận nộp về công ty mẹ

Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước (tỷ đồng)

Tổng nợ phải trả (tỷ đồng)

1

Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ

1.1

Công ty A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

2.1

Công ty C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công ty D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 5: BÁO CÁO

THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP

 6 THÁNG NĂM 2022

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH

CÔNG CỘNG VÀ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG

 

Số:         /BC-CTCC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

    

              Hải Phòng, ngày      tháng 6 năm 2022

I. HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:

Thực hiện các quy định của Luật Doanh nghiệp, Điều lệ tổ chức hoạt động của Công ty, Quy chế hoạt ddoohj của Hội đồng quản trị. HĐQT đã tổ chức các cuộc họp định kỳ để đề ra các chủ trương, giải pháo chỉ đạo iair quyết các vấn đề liên quan đến việc xây dựng chiến lược phát triển và thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty.

Trong các phiên họp, HĐQT đã tập trung giải quyết các vấn đề trọng tâm liên quan đến việc chỉ đạo thực hiện Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông; Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh, xác định chiến lược sản xuất kinh doanh, mua sắm tài sản, máy móc trang thiết bị; chỉ đạo quyết liệt công tác tổ chức và bố trí sắp xếp lại lao động tại các phòng, ban, xí nghiệp, đội sản xuất.

Ngoài các phiên họp trên, HĐQT còn tổ chức các phiên họp bất thường nhằm tăng cường công tác quản trị cũng như bám sát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, thường xuyên trao đổi thảo luận giữa các thành viên cùng phối hợp giải quyết các vấn đề phát sinh. Các cuộc họp của HĐQT đều có sự tham gia của Ban kiểm soát, và được thảo luận, trao đổi, bàn bạc công khai dân chủ, thẳng thắn.

BẢNG SỐ 1: CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH QUAN TRỌNG CỦA HĐQT

TT

Số văn bản

Ngày

Người ký, ban hành

Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản)

1

26/QĐ-HĐQT

10/4/2022

Chủ tịch HĐQT

 Quyết định triệu tập Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022

2

35/NQ-ĐHĐCĐ

 22/4/2022

Chủ tịch HĐQT

 Nghị quyết Đại Hội đồng cổ đông thường niên năm 2022.

3

36/BC- HĐQT

24/4/2022

Chủ tịch HĐQT

Báo cáo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông gửi UBND Thành phố.

II. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:

BẢNG SỐ 2: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN

TT

Tên tổ chức, cá nhân

Thời điểm giao dịch

Nội dung giao dịch

Giá trị giao dịch

Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

 Không có

Không có

 Không có

 Không có

 Không có

Giải thích:

(2): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;

(3): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;

(4): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay...);

(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);

(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.

III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GIỮA DOANH NGHIỆP VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC:

Thông tin về các giao dịch có giá trị từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên của doanh nghiệp liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu... theo Bảng số 3.

BẢNG SỐ 3: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH CỦA DOANH NGHIỆP

TT

Nội dung giao dịch

Đối tác giao dịch

Thời điểm giao dịch

Giá trị giao dịch

Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Giải thích:

(2): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay, Hợp đồng mua sắm...);

(3): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;

(4): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;

(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);

(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.

 

 

 

Biểu số 6: BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ

VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2022

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH

CÔNG CỘNG VÀ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG

 

Số:         /BC-CTCC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

    

              Hải Phòng, ngày       tháng 6 năm 2022

I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU

1. Thông tin chung.

1.1. Cơ quan đại diện chủ sở hữu: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng.

1.2. Người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu Cơ quan đại diện chủ sở hữu:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố           : Ông Nguyễn Văn Tùng;

- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố    : Ông Lê Anh Quân

: Ông Lê Khắc Nam

: Ông Nguyễn Đức Thọ.

2. Các quyết định có liên quan của Cơ quan đại diện chủ sở hữu.

Thống kê các quyết định có liên quan của cơ quan đại diện chủ sở hữu theo Bảng số 1.

BẢNG SỐ 1: CÁC QUYẾT ĐỊNH CÓ LIÊN QUAN CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU

TT

Số văn bản

Ngày

Nội dung
(nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản)

1

6273/UBND-KTDN

 

8/9/2021

 Về việc chủ sở hữu vốn nhà nước cho ý kiến về dự thảo sửa đổi Điều lệ, các quy chế hoạt động của Công ty.

2

2556/UBND-DN

22/4/2022

Về việc cho ý kiến về người đại diện phần vốn Nhà nước biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022 của Công ty.

II. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

1. Danh sách người quản lý doanh nghiệp: liệt kê thông tin cụ thể theo Bảng số 2.

BẢNG SỐ 2: DANH SÁCH NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

TT

Họ và tên

Năm sinh

Trình độ chuyên môn

Kinh nghiệm nghề nghiệp

Các vị trí quản lý đã nắm giữ

1

 Phạm Văn Hùng

1972

 Thạc sỹ Xây dựng

 Quản lý doanh nghiệp

 Chủ tịch HĐQT

2

 Nguyễn Mạnh Hà

1974

 Thạc sỹ Khoa học ngành Quản lý Kinh tế

 Quản lý doanh nghiệp

 Tổng giám đốc

3

 Phạm Văn Trịnh

1967

 Cử nhân Luật Kinh tế

Quản lý doanh nghiệp

 Phó TGĐ

4

Vũ Đức Phúc

1983

Cử nhân Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Quản lý doanh nghiệp

Phó TGĐ

5

Nguyễn Thị Hoa 

1981

 Cử nhân Quản trị Kinh doanh

Quản lý doanh nghiệp

 Trưởng Ban kiểm soát

6

Trần Thị Oanh

1966

Cử nhân Tài chính kế toán

Quản lý doanh nghiệp

Kế toán trưởng

2. Tiền lương, thù lao và lợi ích khác của người quản lý doanh nghiệp.

Lương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích khác của từng người quản lý doanh nghiệp theo Bảng số 3.

BẢNG SỐ 3: TIỀN LƯƠNG, THƯỞNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

TT

Họ và tên

Chức vụ

Mức lương

Hệ số

Tiền lương/năm

Tiền thưởng, thu nhập khác

1

 Phạm Văn Hùng

 Chủ tịch HĐQT

 32.800.000

Không có

 393.600.000

Không có

2

 Nguyễn Mạnh Hà

 Tổng giám đốc

 28.000.000

Không có

 336.000.000

Không có

3

 Phạm Văn Trịnh

 Phó TGĐ

 24.600.000

Không có

 295.200.000

Không có

4

Vũ Đức Phúc

 Phó TGĐ

 26.600.000

Không có

 319.200.000

Không có

5

Nguyễn Thị Hoa 

 Trưởng BKS

24.600.000

Không có

295.200.000

Không có

6                                                                                                                                                                                                                                                            

Trần Thị Oanh

Kế toán trưởng

24.300.000

Không có

291.600.000

Không có

3. Hoạt động của Hội đồng quản trị.

Thông tin về các nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu, mua sắm tài sản... theo Bảng số 4.

BẢNG SỐ 4: CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH CỦA / HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

TT

Số văn bản

Ngày

Người ký, ban hành

Nội dung
(nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản)

1

26/QĐ-HĐQT

10/4/2022

Chủ tịch HĐQT

 Quyết định triệu tập Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022

2

35/NQ-ĐHĐCĐ

 22/4/2022

Chủ tịch HĐQT

 Nghị quyết Đại Hội đồng cổ đông thường niên năm 2022.

3

36/BC- HĐQT

24/4/2022

Chủ tịch HĐQT

Báo cáo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông gửi UBND Thành phố.

 

III. BAN KIỂM SOÁT VÀ KIỂM SOÁT VIÊN

1. Thông tin về Ban kiểm soát và Kiểm soát viên.

BẢNG SỐ 5: DANH SÁCH BAN KIỂM SOÁT VÀ KIỂM SOÁT VIÊN

TT

Họ và tên

Năm sinh

Trình độ chuyên môn

Chức vụ

Ngày bắt đầu là thành viên BKS

Tỷ lệ tham dự họp

1

 Nguyễn Thị Hoa

 1980

 Cử nhận Quản trị Kinh doanh

 Trưởng Ban kiểm soát

 23/4/2020

 100%

2

 Hoàng Thị Tuyết Mai

 1982

 Cử nhận Quản trị Kinh doanh

 Thành viên

 20/5/2015

 100%

3

 Nguyễn Thị Nhung

 1983

 Cử nhận Kế toán

 Thành viên

 10/4/2021

 100%

2. Các báo cáo của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên.

- Báo cáo của Ban kiểm soát: Quý I, 6 tháng, 9 tháng, cả năm.

IV. BÁO CÁO KẾT LUẬN CỦA CƠ QUAN THANH TRA (không có)

V. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN

1. Danh sách Người có liên quan của doanh nghiệp.

BẢNG SỐ 6: DANH SÁCH VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA DOANH NGHIỆP

TT

Tên tổ chức, cá nhân

Chức vụ (nếu có)

Địa chỉ trụ sở chính/ địa chỉ liên hệ

Thời điểm bắt đầu là người có liên quan

Thời điểm không còn là người có liên quan

Lý do không còn là người liên quan

1

Phạm Văn Hùng

Chủ tịch HĐQT

Tổ 12 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

2

Vũ Thị Phương

Vợ

Tổ 12 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

3

Phạm Văn Dự

Bố đẻ

Đã mất năm 2006

 

 

 

4

Đặng Thị Biên

Mẹ đẻ

Hy Tái, Hồng Thái, An Dương, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

5

Vũ Ngọc Toàn

Bố vợ

Đã mất năm 2001

 

 

 

6

Ngô Thị Liên

Mẹ vợ

Đã mất năm 2017

 

 

 

7

Phạm Ngọc Huyền

Con đẻ

Tổ 12 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

8

Phạm Vũ Hưng

Con đẻ

Tổ 12 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

9

Phạm Tiến Dưỡng

Anh ruột

Hồng Thái, An Dương, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

10

Phạm Thị Thu

Chị ruột

Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

11

Phạm Thị Thứ

Chị ruột

Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

12

Phạm Thị Yến

Chị ruột

Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

13

Trần Đăng Khoa

Anh rể

Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

14

Nguyễn Hồng Chương

Anh rể

Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

15

Trần Quốc Lục

Anh rể

Đã mất năm 2011

 

 

 

16

Bùi Kim Thúy

Chị dâu

Hồng Thái, An Dương, Hải Phòng

26/10/2020

Không

Không

17

Nguyễn Mạnh Hà

Tổng giám đốc

Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

18

Nguyễn Thị Lan

Vợ

Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

19

Nguyễn Thanh Bình

Bố đẻ

Ngõ 142, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

20

Nguyễn Thị Liêm

Mẹ đẻ

Ngõ 142, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

21

Nguyễn Viết Khánh

Bố vợ

Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

22

Bùi Thị Bão

Mẹ vợ

Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

23

Nguyễn Hà Trang

Con đẻ

Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

24

Nguyễn Hà My

Con đẻ

Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

25

Nguyễn Hà Linh

Con đẻ

Tổ 14, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

26

Nguyễn Thanh Hải

Em ruột

Số 3/142 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

27

Nguyễn Thanh Hòa

Em ruột

Văn Đẩu, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

28

Vũ Viết Thanh

Em dâu

Số 3/142 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

29

Phạm Minh Tuấn

Em dể

Văn Đẩu, Kiến An, Hải Phòng

01/01/2021

Không

Không

30

Phạm Văn Trịnh

Phó Tổng Giám đốc

Số 9/313 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

31

Đoàn Thị Chín

Vợ

Số 9/313 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

32

Phạm Thị Huyền Châm

Con đẻ

Số 299 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

33

Phạm Kiều Trang

Con đẻ

Số 9/313 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

34

Đỗ Quang Anh

Con rể

Số 299 Phan Đăng Lưu, Tổ 1, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

35

Phạm Ngọc Thuế

Anh ruột

Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

36

Phạm Thị Ngắn

Chị dâu

Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

37

Phạm Văn Nguyễn

Anh ruột

Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

38

Trần Thị Thuyết

Chị dâu

Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

39

Phạm Thị Liến

Chị ruột

Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

40

Hoàng Văn Thanh

Anh rể

Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

41

Phạm Thị Liện

Chị ruột

Xã Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng

01/06/2020

Không

Không

42

Trần Thị Oanh

Kế toán trưởng

Số 17 Cổng rổng, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

43

Lê Minh Sơn

Chồng

Số 17 Cổng rổng, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

44

Trần Thành Vịnh

Bố đẻ

Đã mất tháng 7/2017

 

 

 

45

Bùi Thị Xuân

Mẹ đẻ

Số 75 Nguyễn Tri Phương, Văn Đẩu, Kiến An, Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

46

Lê Minh Hoàn

Bố chồng

Thôn Nhan Bầu ,xã Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương

01/6/2018

Không

Không

47

Phùng Thị Mớt

Mẹ chồng

Thôn Nhan Bầu ,xã Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương

01/6/2018

Không

Không

48

Lê Minh Thùy Ninh

Con đẻ

Đã mất T10/2017

 

 

 

49

Lê Thành Trung

Con đẻ

Đã mất T4/2020

 

 

 

50

Trần Thành Tốp

Anh ruột

Đã mất T3/2004

 

 

 

51

Trần Thị Nga

Chị ruột

Số 15, Quán Nam, Kênh Dương, Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

52

Trần Thành Tiến

Em ruột

Số 75 Nguyễn Tri Phương, Văn Đẩu, Kiến An, Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

53

Trần Thị Thu Hương

Em ruột

Số 39 Trần Nhội, Kiến An, Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

54

Trần Thị Thơm

Em ruột

Số 9/85 Nguyễn Tri Phương, Văn Đẩu, Kiến An Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

55

Bùi Tiến Hòa

Em rể

Số 39 Trần Nhội, Kiến An Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

56

Bùi Thị Giáp

Chị dâu

Số 1250 Nguyễn Lương Bằng, Kiến An, Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

57

Phạm Thị Thu

Em dâu

Số 75, Nguyễn Tri Phương, Văn Đẩu Kiến An, Hải Phòng

01/6/2018

Không

Không

58

Nguyễn Thị Hoa

Trưởng Ban Kiểm soát

Số nhà 494 đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng.

28/5/2020

Không

Không

59

Trần Ngọc Tiến

Chồng

Số nhà 494 đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng.

28/5/2020

 

 

60

Nguyễn Trọng Tài

Bố đẻ

Đội 3, Xã An Thọ, Huyện An Lão, TP Hải Phòng

28/5/2020

Không

Không

61

Lê Thị Hồng

Mẹ đẻ

Đội 3, Xã An Thọ, Huyện An Lão, TP Hải Phòng

28/5/2020

Không

Không

62

Trần Ngọc Tờ

Bố chồng

Số nhà 494 đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng

28/5/2020

Không

Không

63

Vũ Thị Tâm

Mẹ chồng

Số nhà 494 đường Trần Tất Văn,  Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng

28/5/2020

Không

Không

64

Trần Ánh Dương

Con đẻ

Số nhà 494 đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng

28/5/2020

Không

Không

65

Trần Ngọc Anh Đức

Con đẻ

Số nhà 494, đường Trần Tất Văn, Phường Tràng Minh, Quận Kiến An, TP Hải Phòng

28/5/2020

Không

Không

66

Nguyễn Trọng Hùng

Em ruột

Malmo, Thủy Điển

28/5/2020

Không

Không

67

Nguyễn Thị Hạnh

Em ruột

Malmo, Thủy Điển

28/5/2020

Không

Không

68

Nguyễn Trọng Hào

Em ruột

Malmo, Thủy Điển

28/5/2020

Không

Không

69

Nguyễn Mạnh Hùng

Em rể

Malmo, Thủy Điển

28/5/2020

Không

Không

70

Nguyễn Cẩm Vân

Em dâu

Malmo, Thủy Điển

28/5/2020

Không

Không

71

Nguyễn Thị Nhung

Thành viên Ban kiểm soát

Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/11/2020

Không

Không

72

Trần Việt Hà

Chồng

Lữ đoàn 679, vùng 1, Quân Chủng Hải Quân

01/11/2020

Không

Không

73

Nguyễn Văn Hô

Bố đẻ

Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/11/2020

Không

Không

74

Nguyễn Thị Giang

Mẹ đẻ

Đã mất T9/2019

 

 

 

75

Trần Xuân Hòa

Bố chồng

Phố Ngọc Xuân, Phường Thanh Bình, TP Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình

01/11/2020

Không

Không

76

Phạm Thị Hường

Mẹ chồng

Phố Ngọc Xuân, Phường Thanh Bình, TP Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình

01/11/2020

Không

Không

77

Trần Thị Hà Linh

Con đẻ

Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/11/2020

Không

Không

78

Trần Xuân Thắng

Con đẻ

Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/11/2020

Không

Không

79

Nguyễn Thị Hiến

Chị ruột

Tổ 5, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/11/2020

Không

Không

80

Nguyễn Văn Hải

Em ruột

Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/11/2020

Không

Không

81

Đào Văn Tùng

Anh rể

Tổ 5, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/11/2020

Không

Không

82

Lê Thị Hải

Em dâu

Tổ 2, Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

01/11/2020

Không

Không

83

Hoàng Thị Tuyết Mai

Thành viên Ban kiểm soát

Manhattan 05-17 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng

26/5/2015

Không

Không

84

Dương Xuân Tuyên

Chồng

Manhattan 05-17 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng

26/5/2015

Không

Không

85

Hoàng Văn Ngọc

Bố đẻ

(Đã mất)

26/5/2015

Không

Không

86

Hoàng Thị Minh Phương

Mẹ đẻ

Manhattan 05-16 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng

26/5/2015

Không

Không

87

Dương Văn Thọ

Bố chồng

452, Lô 22, Lê Hồng Phong, NQ, Hải Phòng

26/5/2015

Không

Không

88

Phạm Thị Huê

Mẹ chồng

452, Lô 22, Lê Hồng Phong, NQ, Hải Phòng

26/5/2015

Không

Không

89

Dương Hoàng Nam

Con đẻ

Manhattan 05-17 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng

26/5/2015

Không

Không

90

Dương Hoàng Hải

Con đẻ

Manhattan 05-17 vinhomes Thượng lý, Hồng Bàng

26/5/2015

Không

Không

91

Hoàng Thị Kiều Trinh

Em ruột

Hà Nội

26/5/2015

Không

Không

92

Bùi Chiến Tuyến

Em rể

Hà Nội

26/5/2015

Không

Không

2. Thông tin về giao dịch với các bên có liên quan.( Không)

BẢNG SỐ 7: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN

TT

Tên tổ chức, cá nhân

Thời điểm giao dịch

Nội dung giao dịch

Giá trị giao dịch

Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Phạm Văn Hùng

Không

Không

Không

Không

2

Vũ Thị Phương

Không

Không

Không

Không

3

Phạm Văn Dự

Không

Không

Không

Không

4

Đặng Thị Biên

Không

Không

Không

Không

5

Vũ Ngọc Toàn

Không

Không

Không

Không

6

Ngô Thị Liên

Không

Không

Không

Không

7

Phạm Ngọc Huyền

Không

Không

Không

Không

8

Phạm Vũ Hưng

Không

Không

Không

Không

9

Phạm Tiến Dưỡng

Không

Không

Không

Không

10

Phạm Thị Thu

Không

Không

Không

Không

11

Phạm Thị Thứ

Không

Không

Không

Không

12

Phạm Thị Yến

Không

Không

Không

Không

13

Trần Đăng Khoa

Không

Không

Không

Không

14

Nguyễn Hồng Chương

Không

Không

Không

Không

15

Trần Quốc Lục

Không

Không

Không

Không

16

Bùi Kim Thúy

Không

Không

Không

Không

17

Nguyễn Mạnh Hà

Không

Không

Không

Không

18

Nguyễn Thị Lan

Không

Không

Không

Không

19

Nguyễn Thanh Bình

Không

Không

Không

Không

20

Nguyễn Thị Liêm

Không

Không

Không

Không

21

Nguyễn Viết Khánh

Không

Không

Không

Không

22

Bùi Thị Bão

Không

Không

Không

Không

23

Nguyễn Hà Trang

Không

Không

Không

Không

24

Nguyễn Hà My

Không

Không

Không

Không

25

Nguyễn Hà Linh

Không

Không

Không

Không

26

Nguyễn Thanh Hải

Không

Không

Không

Không

27

Nguyễn Thanh Hòa

Không

Không

Không

Không

30

Phạm Văn Trịnh

Không

Không

Không

Không

31

Đoàn Thị Chín

Không

Không

Không

Không

32

Phạm Thị Huyền Châm

Không

Không

Không

Không

33

Phạm Kiều Trang

Không

Không

Không

Không

34

Đỗ Quang Anh

Không

Không

Không

Không

35

Phạm Ngọc Thuế

Không

Không

Không

Không

36

Phạm Thị Ngắn

Không

Không

Không

Không

37

Phạm Văn Nguyễn

Không

Không

Không

Không

38

Trần Thị Thuyết

Không

Không

Không

Không

39

Phạm Thị Liến

Không

Không

Không

Không

40

Hoàng Văn Thanh

Không

Không

Không

Không

41

Phạm Thị Liện

Không

Không

Không

Không

42

Trần Thị Oanh

Không

Không

Không

Không

43

Lê Minh Sơn

Không

Không

Không

Không

44

Trần Thành Vịnh

Không

Không

Không

Không

45

Bùi Thị Xuân

Không

Không

Không

Không

46

Lê Minh Hoàn

Không

Không

Không

Không

47

Phùng Thị Mớt

Không

Không

Không

Không

48

Lê Minh Thùy Ninh

Không

Không

Không

Không

49

Lê Thành Trung

Không

Không

Không

Không

50

Trần Thành Tốp

Không

Không

Không

Không

51

Trần Thị Nga

Không

Không

Không

Không

52

Trần Thành Tiến

Không

Không

Không

Không

53

Trần Thị Thu Hương

Không

Không

Không

Không

54

Trần Thị Thơm

Không

Không

Không

Không

55

Bùi Tiến Hòa

Không

Không

Không

Không

56

Bùi Thị Giáp

Không

Không

Không

Không

57

Phạm Thị Thu

Không

Không

Không

Không

58

Nguyễn Thị Hoa

Không

Không

Không

Không

59

Trần Ngọc Tiến

Không

Không

Không

Không

60

Nguyễn Trọng Tài

Không

Không

Không

Không

61

Lê Thị Hồng

Không

Không

Không

Không

62

Trần Ngọc Tờ

Không

Không

Không

Không

63

Vũ Thị Tâm

Không

Không

Không

Không

64

Trần Ánh Dương

Không

Không

Không

Không

65

Trần Ngọc Anh Đức

Không

Không

Không

Không

66

Nguyễn Trọng Hùng

Không

Không

Không

Không

67

Nguyễn Thị Hạnh

Không

Không

Không

Không

68

Nguyễn Trọng Hào

Không

Không

Không

Không

69

Nguyễn Mạnh Hùng

Không

Không

Không

Không

70

Nguyễn Cẩm Vân

Không

Không

Không

Không

71

Nguyễn Thị Nhung

Không

Không

Không

Không

72

Trần Việt Hà

Không

Không

Không

Không

73

Nguyễn Văn Hô

Không

Không

Không

Không

74

Nguyễn Thị Giang

Không

Không

Không

Không

75

Trần Xuân Hòa

Không

Không

Không

Không

76

Phạm Thị Hường

Không

Không

Không

Không

77

Trần Thị Hà Linh

Không

Không

Không

Không

78

Trần Xuân Thắng

Không

Không

Không

Không

79

Nguyễn Thị Hiến

Không

Không

Không

Không

80

Nguyễn Văn Hải

Không

Không

Không

Không

81

Đào Văn Tùng

Không

Không

Không

Không

82

Lê Thị Hải

Không

Không

Không

Không

83

Hoàng Thị Tuyết Mai

Không

Không

Không

Không

84

Dương Xuân Tuyên

Không

Không

Không

Không

85

Hoàng Văn Ngọc

Không

Không

Không

Không

86

Hoàng Thị Minh Phương

Không

Không

Không

Không

87

Dương Văn Thọ

Không

Không

Không

Không

88

Phạm Thị Huê

Không

Không

Không

Không

89

Dương Hoàng Nam

Không

Không

Không

Không

90

Dương Hoàng Hải

Không

Không

Không

Không

91

Hoàng Thị Kiều Trinh

Không

Không

Không

Không

92

Bùi Chiến Tuyến

Không

Không

Không

Không

Giải thích:

(2): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;

(3): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;

(4): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay...);

(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);

(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.

VI. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

- Tổng số lao động của doanh nghiệp (người): 350 người

- Mức lương trung bình người lao động/năm (triệu đồng): 8,2 triệu đồng/ người/ tháng

- Tiền thưởng, thu nhập khác của người lao động/người/năm (triệu đồng): 4,2 triệu đồng/ người/ năm

 


Tài liệu đính kèm: 20220908_2. Các biểu CBTT.doc